Website https://dathang.thuocucchau.com thuộc Công ty Úc Châu được thiết lập để các thành viên tham gia mua các sản phẩm dược phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam. Thành viên Website là các công ty, tổ chức, nhà thuốc, quầy thuốc, phòng khám được cấp quyền phân phối dược phẩm, vật tư y tế và các sản phẩm khác; và phải có người phụ trách chuyên môn theo quy định của pháp luật. Các thông tin về giá cả, thông tin sản phẩm thuốc đăng tải lên Website nhằm mục đích cung cấp thông tin cho thành viên có quyền mua hàng có thể xác định các đặc tính của hàng hóa để đưa ra quyết định mua. Việc sử dụng thuốc kê đơn hay chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo sự hướng dẫn của người có chuyên môn về y dược.

  • CÔNG TY TNHH TM DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU

AIRFLAT 180

  • Mã sản phẩm:AIRF02
  • Đơn vị tính:Hộp
  • Quy cách:Hộp 5 vỉ x 10 viên
  • Xuất xứ:Việt Nam
  • Hãng:LD Me-Auspharm
  • Hoạt chất 1: Simethicone
  • Hàm lượng 1: 180mg

Công dụng sản phẩm

✔️ Giảm triệu chứng đầy hơi, chướng bụng do có nhiều khí trong đường tiêu hóa.
Đăng nhập để xem giá
Còn hàng


Thông tin chi tiết

AIRFLAT 180 (Viên nang mềm) Giúp giảm triệu chứng đầy hơi, chướng căng do có nhiều khí trong đường tiêu hóa

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Viên nang mềm Airflat 180 chứa hoạt chất simethicone 180mg/ viên. Thuốc được chỉ định giúp giảm triệu chứng đầy hơi, chướng căng do có nhiều khí trong đường tiêu hóa.

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thành Phần:

Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa Simethicone 180mg

Dược lý và cơ chế tác dụng:

Simethicone là hỗn hợp polydimethylsiloxane và silicon dioxide, có tác dụng chống tạo bọt. Simethicone làm giảm sức căng của các bọt khí, làm vỡ hoặc kết tụ chúng lại và bị tống ra ngoài, nhờ đó có tác dụng chống đầy hơi. Vì vậy Simethicone có tác dụng làm giảm các triệu chứng do có quá nhiều khi ở đường tiêu hóa gây ra ở cả người lớn và trẻ em, như khi nuốt quá nhiều khí vào dạ dày hoặc có một số chất khí được tạo ra ở ruột do sự giáng hóa của những thức ăn không được tiêu hóa bởi các vi khuẩn ruột. Simethicone đã được chứng minh có tác dụng chống Helicobacter pylori. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của Simethicone đối với H. pylori từ 64 - 128 mg/ lít, nồng độ này có thể đạt được ở dạ dày với liều điều trị.

Có một số chế phẩm của Simethicone phối hợp với thuốc kháng acid, thuốc chống co thắt hoặc các enzyme tiêu hóa, nhưng sử dụng các chế phẩm phối hợp cố định này thường không có lý do xác đáng và các sản phẩm này chưa được đánh giá đầy đủ. Tuy nhiên, ở một số nước vẫn sử dụng chế phẩm Simethicone phối hợp với thuốc kháng acid để làm giảm đầy hơi và có thể làm giảm được triệu chứng nấc.

Dược động học:

Simethicone có tính trơ về sinh lý. Sau khi uống, thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa. cũng không cản trở bài tiết acid dạ dày hoặc thấp thu các chất dinh dưỡng. Simethicone được thải trừ dưới dạng không đổi trong phân.

Quy cách đóng gói: Ép vỉ Al/ PVC. Vỉ 10 viên nang mềm, hộp 5 vỉ.

Chỉ định, liều dùng, cách dùng, chống chỉ định:

Chỉ định: Giảm triệu chứng đầy hơi, chướng bụng do có nhiều khí trong đường tiêu hóa.

Liều dùng và cách dùng

Các triệu chứng đầy hơi, chướng bụng do có nhiều khí trong đường tiêu hóa:

- Người làm và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1-2 viên sau bữa ăn và trước khi đi ngủ. Không dùng quá 2 viên trong 24 giờ nếu không có chỉ dẫn của bác sĩ.

-  Trẻ em dưới 12 tuổi: có thể được dùng nếu có sự hướng dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Thận trọng khi sử dụng

Các tình trạng cần thận trọng khi dùng thuốc:

  • Không nên dùng simethicone để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa có đủ thông tin về lợi ích và độ an toàn cho lứa tuổi này.

  • Không dùng quá liều khuyến cáo.

  • Tránh đồ uống có carbonat (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thể làm tăng lượng khí dạ dày.

Cảnh báo về các tá dược

+ Tartrazine: có thể gây dị ứng.

+ Sorbitol:

Có thể gây ra nhuận tràng.

Khi dùng 1 g Sorbitol sẽ cung cấp thêm 2.6 kcal cho cơ thể. 

+ Methyl paraben và Propyl paraben: có thể gây dị ứng, co thắt phế quản.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa ghi nhận báo cáo về phản ứng bất lợi ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Thời kỳ mang thai 

Không rõ thuốc có qua được nhau thai hay không, nhưng do hấp thu của simethicone qua ruột bị hạn chế, điều đó làm giảm khả năng phơi nhiễm đối với thai nhi.

Thời kỳ cho con bú

Không có báo cáo về dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú hoặc đo lượng thuốc được bài tiết vào sữa. Không biết simethicone có được bài tiết vào sữa mẹ hay không cũng như không rõ khả năng gây ra các ADR ở trẻ bú mẹ. Cần cân nhắc nguy cơ và lợi ích khi sử dụng thuốc này ở phụ nữ đang cho con bú.

Tương tác thuốc

Levothyroxin: Dùng đồng thời levothyroxin và simethicone có thể làm giảm hấp thu levothyroxin, gây giảm năng tuyến giáp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc này, phải uống cách nhau ít nhất 4 giờ. Theo dõi mức TSH và/hoặc các đánh giá khác về chức năng tuyến giáp khi bắt đầu hoặc khi ngưng dùng simethicone trong điều trị bằng levothyroxin.

Dầu khoáng (paraffin): Dù chưa có báo cáo nào được ghi nhận, việc dùng đồng thời dầu khoáng (paraffin) tác dụng nhuận tràng và Simethicone không được khuyến cáo vì nó sẽ làm giảm tác dụng của thuốc. 

Tác Dụng Phụ Của Thuốc 

Chưa ghi nhận bất cứ tác dụng không mong muốn nào liên quan đến việc sử dụng Airflat 80.

Quá liều và cách xử trí

Không thấy xảy ra ngộ độc sau khi dùng Airfat 180. Thậm chí với liều cao Airlat 180 vẫn dung nạp tốt mà không có triệu chứng gì.

Hoạt chất simethicone có trong Airflat 180 làm phá vỡ các bọt khí trong đường tiêu hóa hoàn toàn theo cơ chế vật lý đơn thuần. Simethicone không hấp thu vào cơ thể và không thay đổi về mặt hóa học cũng như sinh học trong quá trình tin chuyển trong đường tiêu hóa.

Các dấu hiệu cần hay và khuyến cáo:

Nếu các triệu chứng khó chịu tại đường tiêu hóa mới xuất hiện và hoặc không khỏi thì nên đến bác sĩ khám để tìm ra nguyên nhân và phát hiện ra bệnh để điều trị.

Bảo Quản

Giữ thuốc trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC.

Cơ sở sản xuất:

CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM

Địa chỉ: Lô III - 18, Đường số 13, nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Phân phối bởi:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU

Địa chỉ: 74/18 Trương Quốc Dung, phường 10, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028. 3844 7829 Fax: 028. 3845 4175

SĐK: VD-29425-18

Số Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc của Bộ Y tế: 80/2019/XNQC-QLD, ngày 20/03/2019.

 

Sản phẩm cùng danh mục

Gọi lại cho tôi
zalo-img.png
Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Vui lòng đăng ký
Đăng ký
Bạn đã có tài khoản? Vui lòng đăng nhập

Bạn quên mật khẩu?

Vui lòng nhập Email đăng ký tài khoản, hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới đến email của bạn.